TỔNG SẢN LƯỢNG HÀNG HÒA THÔNG QUA CẢNG NĂM 2011 - 2014
Loại hàng hóa thông qua cảng: + Hàng xuất khẩu: Quặng, đá các loại, đường, gỗ tròn, gỗ tấm, gỗ dăm... + Hàng nhập khẩu: Dầu thực vật, nhựa đường lỏng, nhựa đường phi, bách hoá thiết bị, phân bón, mỳ hạt... + Hàng nội địa: Đá các loại, rỉ mật, gỗ cây, lương thực thực phẩm, phân bón, than, xi măng, bách hoá, thiết bị, đường, container, clinker, sắt thép, hàng khác...
TT |
Chỉ tiêu |
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
1 |
Tổng sản lượng hàng hóa thông qua (tấn) |
1.823.534 |
1.959.107 |
2.379.577 |
2.776.964 |
1.1 |
Hàng xuất khẩu (tấn) |
946.966 |
997.281 |
1.155.282 |
1.112.530 |
1.2 |
Hàng nhập khẩu (tấn) |
47.570 |
39.792 |
46.388 |
109.927 |
1.3 |
Hàng nội địa (tấn) |
828.998 |
922.034 |
1.177.907 |
1.544.507 |
|
Trong đó: Container (Teu) |
13.675 |
19.666 |
34.704 |
48.708 |
2 |
Tổng sản lượng hàng hóa bốc xếp (tấn) |
1.913.479 |
2.017.321 |
3.910.237 |
4.475.301 |
Trong giai đoạn từ năm 2011 đến 2013, sản lượng hàng hóa thông qua Cảng Nghệ Tĩnh và sản lượng hàng hóa bốc xếp luôn tăng trưởng.Đặc biệt trong năm 2013, tổng sản lượng hàng hóa thông qua Cảng tăng 21% so với năm 2012, trong đó hàng xuất khẩu tăng 16% và hàng nội địa tăng 28%. Cũng trong năm 2013, tổng sản lượng hàng hóa bốc xếp cũng tăng đột biến với mức tăng trưởng 94%.
TỔNG SẢN LƯỢNG HÀNG HÒA THÔNG QUA CẢNG NĂM 2015 - 2018
TT |
Chỉ tiêu |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
1 |
Tổng sản lượng hàng hóa thông qua (tấn) |
3.075.828 |
3.315.300 |
3.639.418 |
3.641.539 |
1.1 |
Hàng xuất khẩu (tấn) |
1.146.240 |
963.670 |
1.210.494 |
1.029.867 |
1.2 |
Hàng nhập khẩu (tấn) |
158.726 |
115.689 |
104.016 |
106.514 |
1.3 |
Hàng nội địa (tấn) |
1.670.862 |
1.926.657 |
2.181.337 |
2.041.111 |
|
Trong đó: Container (Teu) |
55.534 |
60.936 |
59.783 |
78.392 |
2 |
Tổng sản lượng hàng hóa bốc xếp (tấn) |
5.161.709 |
6.043.090 |
6.247.298 |
7.669.669 | |